Từ điển Thiều Chửu
禁 - cấm/câm
① Cấm chế. ||② Chỗ vua ở gọi là cung cấm 宮禁. ||③ Giam cấm. ||④ Kiêng. ||⑤ Ðiều cấm. ||⑥ Cái đồ nâng chén rượu, cái khay. ||⑦ Một âm là câm. Ðương nổi, thơ Nguyễn Du 阮攸: Thành nam thùy liễu bất câm phong 城南垂柳不禁風 thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.

Từ điển Trần Văn Chánh
禁 - câm
① Chịu đựng: 禁得起考驗 Chịu đựng được thử thách; 不禁凍 Không chịu được rét; ② Bền: 這件衣服很禁穿 Chiếc áo này bền lắm; ③ Nín, nhịn, cầm: 我不禁笑了起來 Tôi không nín được cười; 我再也禁不住自己的眼淚 Tôi không sao cầm được nước mắt. Xem 禁 [jìn].

Từ điển Trần Văn Chánh
禁 - cấm
① Cấm: 禁賭 Cấm cờ bạc; ② Giam, giam cầm: 監禁 Giam cầm, giam giữ; ③ Điều cấm, lệnh cấm: 犯禁 Phạm điều cấm, làm trái lệnh cấm; ④ Chỗ cấm, khu cấm: 宮禁 Cung cấm; ⑤ (văn) Khay nâng rượu. Xem 禁 [jin].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
禁 - câm
Thắng được bằng sức mạnh — Chế ngự được — Một âm khác là Cấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
禁 - cấm
Cái khay đựng các li rượu — Không cho làm — Kín đáo, không cho người khác biết — Nơi vua ở — Giam, nhốt lại.


百無禁忌 - bách vô cấm kị || 邦禁 - bang cấm || 不禁 - bất cấm || 禁兵 - cấm binh || 禁止 - cấm chỉ || 禁錮 - cấm cố || 禁夜 - cấm dạ || 禁地 - cấm địa || 禁屠 - cấm đồ || 禁斷 - cấm đoán || 禁慾 - cấm dục || 禁火 - cấm hoả || 禁忌 - cấm kị || 禁令 - cấm lệnh || 禁房 - cấm phòng || 禁方 - cấm phương || 禁軍 - cấm quân || 禁城 - cấm thành || 禁書 - cấm thư || 禁省 - cấm tỉnh || 禁中 - cấm trung || 禁苑 - cấm uyển || 禁衛 - cấm vệ || 禁煙 - cấm yên || 宮禁 - cung cấm || 夜禁 - dạ cấm || 監禁 - giam cấm || 火禁 - hoả cấm || 目禁 - mục cấm || 嚴禁 - nghiêm cấm || 犯禁 - phạm cấm || 法禁 - pháp cấm || 重禁 - trọng cấm ||